31/07/2012 10:32:06 AMThuật ngữ đấu thầu
(Lượt xem: 2483)Mua sắm đấu thầu là một công tác có tầm quan trọng đặc biệt trong bất kỳ một dự án đầu tư nào. Trong nỗ lực “hài hòa thủ tục pháp lý”, Bộ Kế hoạch-Đầu tư, Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã thống nhất sử dụng các thuật ngữ mua sắm đấu thầu với các thể chế tài chính-ngân hàng quốc tế như Ngân hàng Thế giới (WB), Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) cũng như các quỹ tài trợ của châu Âu và châu Á khác. Xin giới thiệu một số thuật ngữ mua sắm đấu thầu mà tôi sưu tầm được.
A
Acceptance of
bids
Acceptance by the
competent person of the evaluated most responsive bid
Chấp thuận
trúng thầu
Chấp thuận của người
có thẩm quyền đối với hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất
Adjustment of
deviation
Addition or
adjustment by procuring entity to correct omissions or redundant items in bids
against requirements of bidding documents as well as correction of internal
inconsistencies in different parts of bids.
Hiệu chỉnh sai
lệch
Là việc bổ sung hoặc
điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với các
yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa
các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện.
Advance
payments
Payments requested
by the contractor prior to commencement of work under a contract
Tạm ứng thanh
toán
Là việc thanh toán
cho nhà thầu trước khi bắt đầu công việc được thoả thuận trong hợp đồng
Advertisement
Refer to the
requirements for advertising of procurement notices, invitations and other
information in specified areas and publications
Quảng cáo
Là việc cung cấp
các thông tin như thông báo đấu thầu, mời thầu... trên một số phương tiện thông
tin đại chúng
After sales
services
Services provided
by the contractor after the supply/delivery of goods or completion of works,
either under a warranty or in accordance with a contractual arrangement
Dịch vụ sau bán
hàng
Các dịch vụ do nhà
thầu thực hiện sau khi hoàn thành việc cung cấp hàng hóa, thi công công trình
dưới hình thức bảo hành hoặc theo nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng
Alterative bids
A bid submitted by
a bidder as an alternative bid or offer along with the main bid. Alternative
bids are frequently in response to a requirement specified in the bid
documents. Sometimes, bidders submit alternative bids voluntarily
HSDT thay thế
Là HSDT do nhà thầu
nộp kèm theo HSDT chính. HSDT thay thế được nộp theo yêu cầu của HSMT. Đôi khi
nhà thầu nộp HSDT thay thế một cách tự nguyện
Applicable law
The law specified
in the contract conditions as the law which would govern the rights,
obligations and duties of the parties to the contract.
Luật áp dụng
Là luật nêu trong
các điều kiện của hợp đồng có vai trò quyết định về quyền lợi, nghĩa vụ và
trách nhiệm của các bên tham gia hợp đồng
Arbitration
The process of
bringing an impartial third party into a dispute to render a binding, legally
enforceable decision. Arbitration is usually subject to specific laws which
vary according to state and country.
Trọng tài
Là việc thông qua
bên thứ ba làm trung gian để giải quyết tranh chấp bằng các quyết định có tính
khách quan và hiệu lực pháp lý
Arithmetical
errors
Errors arising
from miscalculation which can be corrected without changing the substance of
the bid.
Lỗi số học
Là lỗi do tính
toán nhầm có thể được sửa song không được thay đổi bản chất của HSDT
Award of
contract
Notification to a
bidder of acceptance of his/her bid
Trao hợp đồng
Là việc thông báo
kết quả đấu thầu cho nhà thầu trúng thầu biết
Bid
security
The form under a
deposit, a bond or bank guarantee provided by a bidder to ensure responsibility
of the bidder within a specified duration according to the bidding document
Bảo đảm dự thầu
Là việc nhà thầu
thực hiện một trong các biện pháp như đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh để
đảm bảo trách nhiệm dự thầu của nhà thầu với một thời gian xác định theo yêu cầu
của hồ sơ mời thầu
Bid capacity
The technical and
financial capacity of a bidder to make credible offer for performing the
required work to the prescribed standards and within the proposed contract period
Khả năng đấu thầu
Là khả năng kỹ thuật
và tài chính của nhà thầu tham gia đấu thầu thực hiện gói thầu theo yêu cầu của
HSMT và trong thời hạn theo quy định
Bid closing
The deadline to
finish the submission of bids which is specified in the bidding documents
Đóng thầu
Là thời điểm kết
thúc việc nộp hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu
Bid currency
The currency or
currencies in which the bidder has dominated the bid price.
Đồng tiền dự thầu
Là đồng tiền mà
nhà thầu sử dụng trong HSDT của mình
Bid discounts
An allowance or
deduction offered by a bidder in his price
Giảm giá dự thầu
Là việc nhà thầu
giảm một phần giá trong giá dự thầu của mình
Bid evaluation
A process for
examinating, analyzing and assessing the bids to determine the successful
bidder
Đánh giá hồ sơ
dự thầu
Là quá trình bên mời
thầu phân tích, đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu để lựa chọn nhà thầu trúng
thầu
Bid evaluation
report
A report prepared
to record the results of bid evaluation
Báo cáo xét thầu
Là văn bản báo cáo
về kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu
Bid form
The formal letter
of the bidder, made in a prescribed format, to undertake and execute the
obligations or works required under the proposed contract, if award.
Mẫu đơn dự thầu
Là văn thư tham dự
thầu chính thức của nhà thầu cam kết thực hiện các nghĩa vụ hoặc công việc theo
yêu cầu trong dự thảo hợp đồng nếu được trao thầu
Bid invitation
letter
A
letter/notification giving brief details of the project and requesting
prospective bidder to participate the bidding process
Thư mời thầu
Thư/thông báo bao
gồm các nội dung tóm tắt của dự án và đề nghị các nhà thầu tiềm năng tham dự thầu
Bid opening
The time for
opening of bids was specified in bidding documents
Mở thầu
Là thời điểm mở
HSDT được quy định trong HSMT
Bid prices
The price offered
by bidders in their bids after deduction of discount (if any)
Giá dự thầu
Là giá do nhà thầu
ghi trong HSDT sau khi đã trừ phần giảm giá (nếu có) bao gồm các chi phí cần
thiết để thực hiện gói thầu
Bid submission
Formal tendering
or delivering of the bid by a bidder to the place and time designated in the
bidding documents by the procuring entity
Nộp thầu
Là việc nhà thầu nộp
HSDT tại địa điểm và thời gian nêu trong HSMT do bên mời thầu quy định
Bids
Document prepared
by bidders in accordance with requirements of the bidding documents
Hồ sơ dự thầu
Là các tài liệu do
các nhà thầu lập theo yêu cầu của HSMT
Bid validity
A period of time
after the date of bid opening, specified in the instructions to bidders, for
which bids must be valid.
Hiệu lực của hồ
sơ dự thầu
Là thời hạn HSDT
có giá trị kể từ ngày mở thầu theo quy định trong phần chỉ dẫn nhà thầu
Bidding documents
All documents
prepared by procuring entity which specify requirements for a bidding package
and serve as basis for bidders to prepare their bids and for procuring entity
to evaluate bids.
Hồ sơ mời thầu
Là toàn bộ tài liệu
do bên mời thầu lập, bao gồm các yêu cầu cho một gói thầu được dùng làm căn cứ
để nhà thầu chuẩn bị HSDT và bên mời thầu đánh giá HSDT
Bidder
A individual or
entity who participate in the procurement proceedings
Nhà thầu
Là cá nhân hoặc tổ
chức tham gia quá trình mua sắm
Bill of
quantities
An attachment to
the bidding documents intended to provide sufficient information on the
quantities of works to be performed to enable bids to be prepared efficiently
and accurately
Bản tiên lượng
Là tài liệu đính
kèm HSMT nhằm cung cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần được
thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xác
C
Ceilings for
direct procurement
Monetary limits
permitting for application of direct procurement form
Hạn mức được chỉ
định thầu
Giới hạn mức tiền
cho phép được thực hiện theo hình thức chỉ định thầu
Civil works
The works related
to construction and installation of equipment for projects or project
components
Xây lắp công
trình
Là những công việc
thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công
trình
CIF
A term of
international trade and banking, denoting “cost, insurance and freight” for
shipping
Giá nhập khẩu
Là thuật ngữ
thương mại và ngân hàng quốc tế được hiểu là “chi phí, bảo hiểm và cước phí”
trong cung ứng hàng hóa
Clarification
of bids
The explanations
of the bidders relating to their bids as requested by the procuring entity
provided that any change on substance of bids as well as bid price are not
permissible
Làm rõ hồ sơ dự
thầu
Là việc giải thích
của nhà thầu về HSDT của mình theo yêu cầu của bên mời thầu với điều kiện không
được làm thay đổi bản chất của HSDT cũng như giá dự thầu
Competent
person
The head of a
government organization, government agency or SOE, or person authorized to act
on its behalf who are responsible for approving the project and bidding results
Người có thẩm
quyền
Là người đứng đầu
hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ chức, cơ quan nhà nước hoặc các doanh
nghiệp có thẩm quyền quyết định dự án và kết quả lựa chọn nhà thầu
Completion date
The date specified
in the bidding documents or the contract by which performance of the contract
must be completed
Ngày hoàn thành
Là ngày được quy định
trong HSMT mà nhà thầu phải thực hiện xong hợp đồng
Consulting
service
An activity to
provide procuring entity with professional knowledge and experiences required
for decision taking during project preparation and implementation
Dịch vụ tư vấn
Là hoạt động của
các chuyên gia nhằm đáp ứng các yêu cầu về kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn
phục vụ cho quá trình chuẩn bị và thực hiện dự án
Contract
The promises,
duties and obligations of parties concluded to create a binding legal
relationship
Hợp đồng
Là các cam kết,
nghĩa vụ và trách nhiệm được các bên nhất trí làm cơ sở pháp lý ràng buộc giữa
các bên
Contract
finalization
The process of
negotiation with successful bidders to finalize all details of the contract
before signing
Hoàn thiện hợp
đồng
Là quá trình tiếp
tục thương thảo hoàn chỉnh nội dung chi tiết của hợp đồng với nhà thầu trúng thầu
trước khi ký
Contract price
The price agreed
by procuring entity and the successful bidder after contract finalization in
accordance with award results
Giá hợp đồng
Là giá được bên mời
thầu và nhà thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi thương thảo hoàn thiện hợp đồng
và phù hợp với kết quả trúng thầu
Contract
standard
The agreed quality
or standard to which supply or performance against a contract shall conform.
The standard may be in the form of description, drawings, specifications,
samples, or any combination of these
Quy chuẩn hợp đồng
Là các yêu cầu về
chất lượng trong quá trình thực hiện hợp đồng phải tuân thủ. Quy chuẩn hợp đồng
có thể dưới dạng mô tả, bản vẽ, đặc tính, mẫu mã hoặc tổ hợp các yêu cầu trên
Conversion to a
single currency
All prices are
converted to a single currency (if bids quoted in various currencies) using the
exchange rate specified in the bidding document for the purposes of comparison
Quy đổi sang đồng
tiền chung
Là việc chuyển đổi
sang một đồng tiền chung (nếu HSDT chào theo nhiều đồng tiền) theo tỷ giá quy định
trong HSMT để làm cơ sở so sánh các HSDT
Cost estimates
The result of an
estimating procedure which derives the expected monetary cost of performing a
stipulated task or acquiring an item
Ước tính chi
phí
Là việc ước tính
thành tiền các khoản chi phí cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể
Currencies of
the bid
The currency or
currencies specified in the bidding documents in which the bid price may be
stated
Đồng tiền dự thầu
Là đồng tiền quy định
trong HSMT mà nhà thầu sẽ chào trong HSDT của mình
Currencies of
payment
The currency or
currencies in which the price is quoted by the successful bidder or specified
in the bidding documents in which the contractor will be paid
Đồng tiền thanh
toán
Là đồng tiền do
nhà thầu trúng thầu chào trong giá dự thầu hoặc đồng tiền được quy định trong
HSMT để thanh toán cho nhà thầu
Date
of decision
The date on which
the decision to ward the contract is made by the competent person
Ngày trao thầu
Là ngày người có
thẩm quyền quyết định nhà thầu trúng thầu
Detailed
specifications
A document which
clearly and accurately describes the essential requirements in detail for
items, materials or services
Đặc tính kỹ thuật
chi tiết
Là tài liệu mô tả
rõ ràng và chính xác các yêu cầu chủ yếu một cách chi tiết về các khoản mục, vật
tư hoặc dịch vụ mà nhà thầu sẽ cung cấp
Delivery point
A place specified
in the contract document where delivery of goods is to be made by the
contractor
Điểm giao hàng
Là địa điểm quy định
trong hợp đồng mà nhà thầu phải tuân thủ khi giao hàng
Deviation
A departure from
the norm or specified requirements of bidding documents
Sai lệch
Là sai khác so với
quy cách hoặc yêu cầu của HSMT
Disbursement
Payment or
withdrawal of funds for an expenditure under a project
Giải ngân
Là việc thanh toán
hoặc rút tiền cho một khoản chi phí thuộc dự án
Discounts
An allowance or
deduction granted by a seller to buyer of a specified sum or percentage from
the selling price
Giảm giá
Là việc bên bán giảm
giá bán cho bên mua một khoản tiền hoặc theo tỷ lệ cụ thể
Domestic preference
A scheme through
which preference is given to domestic/local bidders in competition with
international bidders. This is usually done by reducing the prices offered by
domestic bidders or increasing the prices offered by international bidders by a
specified percentage on the basis of a formula
Ưu đãi nhà thầu
trong nước
Là các hình thức hỗ
trợ mà qua đó nhà thầu trong nước được ưu đãi so với nhà thầu nước ngoài. Việc
ưu đãi thường được thực hiện bằng cách trừ vào giá dự thầu của nhà thầu trong
nước hoặc cộng thêm vào giá dự thầu của nhà thầu nước ngoài theo một tỷ lê phần
trăm hoặc trên cơ sở một công thức
Drawings
Part of technical
specifications for equipment, plant or works. Drawings are usually part of the
contract conditions
Bản vẽ
Là phần đặc tính kỹ
thuật đối với thiết bị, máy móc hoặc công trình. Các bản vẽ thường là một bộ phận
của các điều kiện hợp đồng
Duties and
taxes
The charges
imposed on the manufacture, supply or import of goods and services
Thuế
Là các khoản phí
đánh vào quá trình sản xuất, cung ứng hoặc nhập khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ